Thứ Sáu, 3 tháng 5, 2013

Benzalkonium Cloride (phần 1)

1.      Tên
BP: Benzalkonium cloride
JP: Benzalkonium cloride
PhEur: Benzalkonium cloride
USP-NF: Benzalkonium cloride

2.      Từ đồng nghĩa

Alkylbenzyldimethylammonium chloride; alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; benzalkonii chloridum; BKC; Hyamine 3500; Pentonium; Zephiran.

3.      Tên hóa học và số đăng ký CAS

Alkyl dimethyl (phenylmethyl) ammonium chloride [8001-54-5]

4.      Công thức tổng quát và khối lượng phân tử

USP32–NF27 mô tả benzalkonium chloride là hỗn hợp các alkyl benzyl dimethyl ammonium chloride với công thức chung là: [C6H5CH2N(CH3)2R]Cl (R là các gốc alkyl mạch thẳng gồm C8, C10, C12, C14, C16, C18).
Khối lượng phân tử trung bình của benzalkonium chloride là 360.

5.      Công thức cấu tạo

R = hỗn hợp các alkyl: n-C8H17 đến n-C18H37; chủ yếu là n-C12H25 (dodecyl), n-C14H29 (tetradecyl), and n-C16H33 (hexadecyl).
Dịch từ Handbook of Pharmaceutical Excipients, 6th Edition

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét